• 1 Corintios

    x
    • Libros
    • Avanzado
    • Lectura para Hoy
    • Vietnamese (1934)
    • Estudie la Biblia
    • Antiguo Testamento

      • Génesis
      • Éxodo
      • Levítico
      • Números
      • Deuteronomio
      • Josué
      • Jueces
      • Rut
      • 1 Samuel
      • 2 Samuel
      • 1 Reyes
      • 2 Reyes
      • 1 Crónicas
      • 2 Crónicas
      • Esdras
      • Nehemías
      • Ester
      • Job
      • Salmos
      • Proverbios
      • Eclesiastés
      • Cantares
      • Isaías
      • Jeremías
      • Lamentaciones
      • Ezequiel
      • Daniel
      • Oseas
      • Joel
      • Amós
      • Abdias
      • Jonás
      • Miqueas
      • Nahum
      • Habacuc
      • Sofonías
      • Hageo
      • Zacarías
      • Malaquías
    • Nuevo Testamento

      • Mateo
      • Marcos
      • Lucas
      • Juan
      • Hechos
      • Romanos
      • 1 Corintios
      • 2 Corintios
      • Gálatas
      • Efesios
      • Filipenses
      • Colossenses
      • 1 Tesalonicenses
      • 2 Tesalonicenses
      • 1 Timoteo
      • 2 Timoteo
      • Tito
      • Filemón
      • Hebreos
      • Santiago
      • 1 Pedro
      • 2 Pedro
      • 1 Juan
      • 2 Juan
      • 3 Juan
      • Judas
      • Apocalipsis
    • Cerca
      • 1 Corintios


        Leer por capítulos:
        X  

      Haga clic para leer Proverbios 20-24





        1
         
        2
         
        3
         
        4
         
        5
         
        6
         
        7
         
        8
         
        9
         
        10
         
        11
         
        12
         
        13
         
        14
         
        15
         
        16
         
      •   Vietnamese (1934)

      • Capítulo 15
      • 6     |1 Corintios 15:6| Rồi đó, cùng trong một lần, Ngài hiện ra cho hơn năm trăm anh em xem thấy, phần nhiều người trong số ấy hiện bây giờ còn sống, nhưng có mấy người đã ngủ rồi.
                   
        Referencia
        interlineal
        Diccionario
        Versiones
        X
      • 7     |1 Corintios 15:7| Ðoạn, Ngài hiện ra cho Gia-cơ, rồi cho các sứ đồ.
                   
        Referencia
        interlineal
        Diccionario
        Versiones
        X
      • 8     |1 Corintios 15:8| Rồi lại, sau những người ấy, Ngài cũng hiện ra cho tôi xem, như cho một thai sanh non vậy.
                   
        Referencia
        interlineal
        Diccionario
        Versiones
        X
      • 9     |1 Corintios 15:9| Vì tôi là rất hèn mọn trong các sứ đồ, không đáng gọi là sứ đồ, bởi tôi đã bắt bớ Hội thánh của Ðức Chúa Trời.
                   
        Referencia
        interlineal
        Diccionario
        Versiones
        X
      • 10     |1 Corintios 15:10| Nhưng tôi nay là người thể nào, là nhờ ơn Ðức Chúa Trời, và ơn Ngài ban cho tôi cũng không phải là uổng vậy. Trái lại, tôi đã làm nhiều việc hơn các người khác, nhưng nào phải tôi, bèn là ơn Ðức Chúa Trời đã ở cùng tôi.
                   
        Referencia
        interlineal
        Diccionario
        Versiones
        X
      • 11     |1 Corintios 15:11| Ấy vậy, dầu tôi, dầu các người khác, đó là điều chúng tôi giảng dạy, và là điều anh em đã tin.
                   
        Referencia
        interlineal
        Diccionario
        Versiones
        X
      • 12     |1 Corintios 15:12| Vả, nếu giảng dạy rằng Ðấng Christ đã từ kẻ chết sống lại, thì sao trong anh em có kẻ nói rằng những kẻ chết chẳng sống lại?
                   
        Referencia
        interlineal
        Diccionario
        Versiones
        X
      • 13     |1 Corintios 15:13| Nếu những kẻ không sống lại, thì Ðấng Christ cũng đã chẳng sống lại nữa.
                   
        Referencia
        interlineal
        Diccionario
        Versiones
        X
      • 14     |1 Corintios 15:14| Lại nếu Ðấng Christ đã chẳng sống lại, thì sự giảng dạy của chúng tôi ra luống công, và đức tin anh em cũng vô ích.
                   
        Referencia
        interlineal
        Diccionario
        Versiones
        X
      • 15     |1 Corintios 15:15| Lại nếu kẻ chết quả thật không sống lại, thì Ðức Chúa Trời đã chẳng khiến Ðấng Christ sống lại, mà chúng tôi đã làm chứng trái với Ðức Chúa Trời rằng Ngài đã làm cho Ðấng Christ sống lại, té ra chúng tôi làm chứng dối cho Ðức Chúa Trời.
                   
        Referencia
        interlineal
        Diccionario
        Versiones
        X
      • ‹
      • 1
      • 2
      • ...
      • 34
      • 35
      • 36
      • 37
      • 38
      • 39
      • 40
      • ...
      • 43
      • 44
      • ›
      • Cerca
      • Sugerencias

      © 2008-2025 Portal de la Biblia

      Av. Gen. Euryale de Jesus Zerbine 5876 - Jardim São Gabriel - Jacareí-SP - CEP: 12340-010    Tel: +55 (12) 2127-3000

      Hable con nosotros :: Como llegar :: Ubicación (mapa) :: Copyright de Versiones Bíblicas Utilizadas