-
Leer por capítulos:
-
Vietnamese (1934)
-
-
31
|1 Crónicas 11:31|
Y-tai, con trai Ri-bai ở Ghi-bê-a, thành của con cái Bên-gia-min; Bê-na-gia ở Phi-ra-thôn;
-
32
|1 Crónicas 11:32|
Hu-rai ở Na-ha-lê-Ga-ách; A-bi-ên ở A-ra-ba;
-
33
|1 Crónicas 11:33|
Ách-ma-vết ở Ba-hu-rim; Ê-li-ác-ba ở Sa-anh-bôn;
-
34
|1 Crónicas 11:34|
Bê-nê-ha-sem ở Ghi-xôn; Giô-na-than, con trai Sa-ghê ở Ha-ra;
-
35
|1 Crónicas 11:35|
A-hi-giam, con trai Sa-ca ở Ha-ra; Ê-li-pha, con trai U-rơ;
-
36
|1 Crónicas 11:36|
Hê-phe ở Mê-kê-ra; A-hi-gia ở Pha-lôn;
-
37
|1 Crónicas 11:37|
Hết-rô ở Cạt-mên; Na-a-rai, con trai E-bai;
-
38
|1 Crónicas 11:38|
Giô-ên em của Na-than,; Mi-bê-ha, con trai của Ha-gơ-ri; Xê-léc là người Am-môn;
-
39
|1 Crónicas 11:39|
Na-ha-rai ở Bê-ê-rốt, là kẻ vác binh khí của Giô-áp, con trai của Xê-ru-gia;
-
40
|1 Crónicas 11:40|
Y-ra ở Giê-the; Ga-rép cũng ở Giê-the;
-
-
Sugerencias
Haga clic para leer 1 Pedro 1-5