-
Leer por capítulos:
-
Vietnamese (1934)
-
-
21
|1 Crónicas 6:21|
con trai của Giô-a là Y-đô; con trai của Y-đô là Xê-ra; con trai của Xê-ra là Giê-a-trai.
-
22
|1 Crónicas 6:22|
Con trai của Kê-hát là A-mi-na-đáp; con trai của A-mi-na-đáp là Cô-rê; con trai của Cô-rê là Át-si; con trai của Át-si là Eân ca-na;
-
23
|1 Crónicas 6:23|
con trai của Eân ca-na là Ê-bi-a-sáp; con trai của Ê-bi-a-sáp là Át-si;
-
24
|1 Crónicas 6:24|
con trai của Át-si là Ta-hát; con trai của Ta-hát là U-ri-ên; con trai của U-ri-ên là U-xi-gia; con trai của U-xi-gia là Sau-lơ.
-
25
|1 Crónicas 6:25|
Con trai của Eân-ca-na là A-ma-sai và A-hi-mốt.
-
26
|1 Crónicas 6:26|
Con trai của Eân-ca-na là Xô-phai; con trai của Xô-phai là Na-hát;
-
27
|1 Crónicas 6:27|
con trai của Na-hát là Ê-li-áp; con trai của Ê-li-áp là Giê-rô-ham; con trai của Giê-rô-ham là Eân-ca-na.
-
28
|1 Crónicas 6:28|
Các con trai của Sa-mu-ên là: Con trưởng nam là Va-sê-ni, con thứ hai A-bi-gia.
-
29
|1 Crónicas 6:29|
Con trai của Mê-ra-ri là Mách-li, con trai của của Mách-li là Líp-ni; con trai của Líp-ni là Si-mê -i; con trai của Si-mê -i là U-xa;
-
30
|1 Crónicas 6:30|
con trai của U-xa là Si-mê-a; con trai của Si-mê-a là Ha-ghi-gia; con trai của Ha-ghi-gia là A-sai-gia.
-
-
Sugerencias
Haga clic para leer 1 Pedro 1-5