-
Leer por capítulos:
-
Vietnamese (1934)
-
-
9
|1 Crónicas 6:9|
A-hi-ma-ách sanh A-xa-ria; A-xa-ria sanh Giô-ha-nan;
-
10
|1 Crónicas 6:10|
Giô-ha-nan sanh A-xa-ria, là kẻ làm chức tế lễ trong đền vua Sa-lô-môn đã xây ở thành Giê-ru-sa-lem.
-
11
|1 Crónicas 6:11|
A-xa-ria sanh A-ma-ria; A-ma-ria sanh A-hi-túp;
-
12
|1 Crónicas 6:12|
A-hi-túp sanh Xa-đốc; Xa-đốc sanh Sa-lum;
-
13
|1 Crónicas 6:13|
Sa-lum sanh Hinh-kia; Hinh-kia sanh A-xa-ria;
-
14
|1 Crónicas 6:14|
A-xa-ria sanh Sê-ra-gia; Sê-ra-gia sanh Giê-hô-xa-đác;
-
15
|1 Crónicas 6:15|
Giê-hô-xa-đác bị bắt làm phu tù khi Ðức Giê-hô-va dùng tay Nê-bu-cát-nết-sa mà bắt dẫn dân Giu-đa và Giê-ru-sa-lem đi.
-
16
|1 Crónicas 6:16|
Con trai của Lê-vi là Ghẹt-sôn, Kê-hát, và Mê-ra-ri.
-
17
|1 Crónicas 6:17|
Ðây là những tên của các con trai Ghẹt-sôn: Líp-ni và Si-mê -i.
-
18
|1 Crónicas 6:18|
Con trai của Kê-hát là Am-ram, Dít-sê-ha, Hếp-rôn, và U-xi-ên.
-
-
Sugerencias
Haga clic para leer 1 Pedro 1-5