-
Leer por capítulos:
-
Vietnamese (1934)
-
-
11
|Deuteronomio 14:11|
Các ngươi được ăn mọi con chim sạch.
-
12
|Deuteronomio 14:12|
Song, nầy là những con các ngươi không nên ăn: chim ưng, chim ngạc, con kên kên;
-
13
|Deuteronomio 14:13|
con diều, con ó, và mọi thứ lão ưng;
-
14
|Deuteronomio 14:14|
mọi thứ quạ;
-
15
|Deuteronomio 14:15|
chim đà điểu, con tu hú, chim thủy kê, và mọi thứ bò cắc;
-
16
|Deuteronomio 14:16|
chim mèo, chim ụt, con hạc,
-
17
|Deuteronomio 14:17|
chim thằng bè, con còng cộc, chim thằng cộc,
-
18
|Deuteronomio 14:18|
con cò, và mọi thứ diệc; chim rẽ quạt và con dơi.
-
19
|Deuteronomio 14:19|
Mọi loài côn trùng hay bay sẽ là không sạch cho các ngươi; chớ nên ăn.
-
20
|Deuteronomio 14:20|
Các ngươi được ăn mọi con chim sạch.
-
-
Sugerencias
Haga clic para leer 1 Corintios 5-7