- 
			
				
- 
									
   Vietnamese (1934)									 - 
									
									 
- 
									
									11
									 
									 
									|Esdras 2:11|
									họ Bê-bai, sáu trăm hai mươi ba;									
									    
								 
- 
									
									12
									 
									 
									|Esdras 2:12|
									họ A-gát, một ngàn hai trăm hai mươi hai;									
									    
								 
- 
									
									13
									 
									 
									|Esdras 2:13|
									họ A-đô-ni-cam, sáu trăm sáu mươi sáu;									
									    
								 
- 
									
									14
									 
									 
									|Esdras 2:14|
									họ Biết-vai, hai ngàn năm mươi sáu;									
									    
								 
- 
									
									15
									 
									 
									|Esdras 2:15|
									họ A-đin, bốn trăm năm mươi bốn;									
									    
								 
- 
									
									16
									 
									 
									|Esdras 2:16|
									họ A-te, về gia quyến Ê-xê-chia, chín mươi tám;									
									    
								 
- 
									
									17
									 
									 
									|Esdras 2:17|
									họ Bết-sai, ba trăm hai mươi ba;									
									    
								 
- 
									
									18
									 
									 
									|Esdras 2:18|
									họ Giô-ra, một trăm mười hai;									
									    
								 
- 
									
									19
									 
									 
									|Esdras 2:19|
									họ Ha-sum, hai trăm hai mươi ba;									
									    
								 
- 
									
									20
									 
									 
									|Esdras 2:20|
									họ Ghi-ba, chín mươi lăm;									
									    
								 
 - 
									
 - 
				
Sugerencias
 

Haga clic para leer Juan 16-18