-
-
Vietnamese (1934)
-
-
35
|Esdras 10:35|
Bên-na-gia, Bê-đia, Kê-lu-hu,
-
36
|Esdras 10:36|
Va-nia, Mê-rê-mốt, Ê-li-a-síp,
-
37
|Esdras 10:37|
Mát-ta-nia, Mát-tê-nai, Gia-a-sai,
-
38
|Esdras 10:38|
Ba-ni, Bin-nui, Si-mê -i,
-
39
|Esdras 10:39|
Sê-lê-mia, Na-than, A-đa-gia,
-
40
|Esdras 10:40|
Mác-nát-bai, Sa-rai, Sa-rai,
-
41
|Esdras 10:41|
A-xa-rên, Sê-lê-mia, Sê-ma-ria,
-
42
|Esdras 10:42|
Sa-lum, A-ma-ria, và Giô-sép.
-
43
|Esdras 10:43|
Trong con cháu Nê-bô có Giê -i-ên, Ma-ti-thia, Xa-bát, Xê-bi-na, Giát-đai, Giô-ên và Bê-na-gia.
-
44
|Esdras 10:44|
Hết thảy người ấy đã cưới vợ ngoại bang; và cũng có nhiều người trong bọn ấy có vợ đã sanh đẻ con.
-
-
Sugerencias
Haga clic para leer 1 Pedro 1-5