-
Leer por capítulos:
-
Vietnamese (1934)
-
-
11
|Éxodo 36:11|
thắt vòng bằng chỉ tím nơi triêng của bức màn thứ nhất, ở đầu bức nguyên; và cũng làm như vậy cho triêng của bức màn ở nơi chót trong bức nguyên thứ nhì.
-
12
|Éxodo 36:12|
Họ thắt năm chục vòng theo triêng của bức màn ở đầu của bức nguyên thứ nhất, và năm chục vòng theo triêng bức màn ở chót của bức nguyên thứ nhì; các vòng đối nhau.
-
13
|Éxodo 36:13|
Ðoạn chế năm chục cái móc bằng vàng, móc bức nầy với bức kia, để cho đền tạm kết lại thành một.
-
14
|Éxodo 36:14|
Kế đó, họ dùng lông dê kết mười một bức màn, để làm bong trên đền tạm.
-
15
|Éxodo 36:15|
Bề dài mỗi bức màn ba mươi thước, bề rộng bốn thước: mười một bức màn đều đồng cỡ nhau.
-
16
|Éxodo 36:16|
Họ kết năm bức màn riêng ra; và sáu bức màn khác riêng ra;
-
17
|Éxodo 36:17|
thắt năm chục cái vòng nơi triêng bức chót của bức nguyên thứ nhất, và năm chục vòng nơi triêng bức ở đầu của bức nguyên thứ nhì;
-
18
|Éxodo 36:18|
làm năm chục cái móc bằng đồng, móc bức bong hiệp lại thành một.
-
19
|Éxodo 36:19|
Họ cũng làm cho đền tạm một tấm lá phủ bằng da chiên đực nhuộm đỏ, và một tấm là phủ bằng da cá nược đắp lên trên.
-
20
|Éxodo 36:20|
Họ dùng ván bằng cây si-tim làm vách cho đền tạm.
-
-
Sugerencias
Haga clic para leer 1 Pedro 1-5