-
Leer por capítulos:
-
Vietnamese (1934)
-
-
12
|Éxodo 35:12|
hòm bảng chứng và đòn khiêng, nắp thi ân cùng màn che nơi chí thánh;
-
13
|Éxodo 35:13|
cài bàn và đòn khiêng, các đồ phụ tùng của bàn cùng bánh trần thiết;
-
14
|Éxodo 35:14|
chân đèn, đồ phụ tùng, các đèn và dầu thắp đèn;
-
15
|Éxodo 35:15|
bàn thờ xông hương cùng đòn khiêng; dầu xức, hương liệu, và bức màn cửa đền tạm;
-
16
|Éxodo 35:16|
bàn thờ dâng của lễ thiêu và rá đồng; đòn khiêng và các đồ phụ tùng của bàn thờ; cái thùng và chân thùng;
-
17
|Éxodo 35:17|
bố vi che hành lang, trụ, lỗ trụ, và bức màn của cửa hành lang;
-
18
|Éxodo 35:18|
các nọc của đền tạm, cùng nọc và dây của hành lang;
-
19
|Éxodo 35:19|
bộ áo lễ dùng về công việc trong nơi thánh; bộ áo thánh cho A-rôn, thầy tế lễ cả, và bộ áo cho các con trai người đặng làm chức tế lễ.
-
20
|Éxodo 35:20|
Cả hội chúng Y-sơ-ra-ên bèn lui ra khỏi mặt Môi-se.
-
21
|Éxodo 35:21|
Mọi người có lòng cảm động, và mọi người có lòng thành, đều đem lễ vật đến dâng cho Ðức Giê-hô-va, để làm công việc hội mạc, các đồ phụ tùng và bộ áo thánh.
-
-
Sugerencias
Haga clic para leer 1 Pedro 1-5