• Hebreos

    x
    • Libros
    • Avanzado
    • Lectura para Hoy
    • Vietnamese (1934)
    • Estudie la Biblia
    • Antiguo Testamento

      • Génesis
      • Éxodo
      • Levítico
      • Números
      • Deuteronomio
      • Josué
      • Jueces
      • Rut
      • 1 Samuel
      • 2 Samuel
      • 1 Reyes
      • 2 Reyes
      • 1 Crónicas
      • 2 Crónicas
      • Esdras
      • Nehemías
      • Ester
      • Job
      • Salmos
      • Proverbios
      • Eclesiastés
      • Cantares
      • Isaías
      • Jeremías
      • Lamentaciones
      • Ezequiel
      • Daniel
      • Oseas
      • Joel
      • Amós
      • Abdias
      • Jonás
      • Miqueas
      • Nahum
      • Habacuc
      • Sofonías
      • Hageo
      • Zacarías
      • Malaquías
    • Nuevo Testamento

      • Mateo
      • Marcos
      • Lucas
      • Juan
      • Hechos
      • Romanos
      • 1 Corintios
      • 2 Corintios
      • Gálatas
      • Efesios
      • Filipenses
      • Colossenses
      • 1 Tesalonicenses
      • 2 Tesalonicenses
      • 1 Timoteo
      • 2 Timoteo
      • Tito
      • Filemón
      • Hebreos
      • Santiago
      • 1 Pedro
      • 2 Pedro
      • 1 Juan
      • 2 Juan
      • 3 Juan
      • Judas
      • Apocalipsis
    • Cerca
      • Hebreos


        Leer por capítulos:
        X  

      Haga clic para leer Proverbios 16-19





        1
         
        2
         
        3
         
        4
         
        5
         
        6
         
        7
         
        8
         
        9
         
        10
         
        11
         
        12
         
        13
         
      •   Vietnamese (1934)

      • Capítulo 10
      • 21     |Hebreos 10:21| lại vì chúng ta có một thầy tế lễ lớn đã lập lên cai trị nhà Ðức Chúa Trời,
                   
        Referencia
        interlineal
        Diccionario
        Versiones
        X
      • 22     |Hebreos 10:22| nên chúng ta hãy lấy lòng thật thà với đức tin đầy dẫy trọn vẹn, lòng được tưới sạch khỏi lương tâm xấu, thân thể rửa bằng nước trong, mà đến gần Chúa.
                   
        Referencia
        interlineal
        Diccionario
        Versiones
        X
      • 23     |Hebreos 10:23| Hãy cầm giữ sự làm chứng về điều trông cậy chúng ta chẳng chuyển lay, vì Ðấng đã hứa cùng chúng ta là thành tín.
                   
        Referencia
        interlineal
        Diccionario
        Versiones
        X
      • 24     |Hebreos 10:24| Ai nấy hãy coi sóc nhau để khuyên giục về lòng yêu thương và việc tốt lành;
                   
        Referencia
        interlineal
        Diccionario
        Versiones
        X
      • 25     |Hebreos 10:25| chớ bỏ qua sự nhóm lại như mấy kẻ quen làm, nhưng phải khuyên bảo nhau, và hễ anh em thấy ngày ấy hầu gần chừng nào, thì càng phải làm như vậy chừng nấy.
                   
        Referencia
        interlineal
        Diccionario
        Versiones
        X
      • 26     |Hebreos 10:26| Vì nếu chúng ta đã nhận biết lẽ thật rồi, mà lại cố ý phạm tội, thì không còn có tế lễ chuộc tội nữa,
                   
        Referencia
        interlineal
        Diccionario
        Versiones
        X
      • 27     |Hebreos 10:27| nhưng chỉ có sự đợi chờ kinh khiếp về sự phán xét, và lửa hừng sẽ đốt cháy kẻ bội nghịch mà thôi.
                   
        Referencia
        interlineal
        Diccionario
        Versiones
        X
      • 28     |Hebreos 10:28| Ai đã phạm luật pháp Môi-se, nếu có hai ba người làm chứng, thì chết đi không thương xót,
                   
        Referencia
        interlineal
        Diccionario
        Versiones
        X
      • 29     |Hebreos 10:29| huống chi kẻ giày đạp Con Ðức Chúa Trời, coi huyết của giao ước, tức là huyết mà mình nhờ nên thánh, là ô uế, lại khinh lờn Ðức Thánh Linh ban ơn, thì anh em há chẳng tưởng rằng người ấy đáng bị hình rất nghiêm đoán phạt hay sao?
                   
        Referencia
        interlineal
        Diccionario
        Versiones
        X
      • 30     |Hebreos 10:30| Vì chúng ta biết Ðấng đã phán rằng: Sự trả thù thuộc về ta; ta sẽ báo ứng, ấy là lời Chúa phán. Lại rằng: Chúa sẽ xét đoán dân mình.
                   
        Referencia
        interlineal
        Diccionario
        Versiones
        X
      • ‹
      • 1
      • 2
      • ...
      • 17
      • 18
      • 19
      • 20
      • 21
      • 22
      • 23
      • ...
      • 30
      • 31
      • ›
      • Cerca
      • Sugerencias

      © 2008-2025 Portal de la Biblia

      Av. Gen. Euryale de Jesus Zerbine 5876 - Jardim São Gabriel - Jacareí-SP - CEP: 12340-010    Tel: +55 (12) 2127-3000

      Hable con nosotros :: Como llegar :: Ubicación (mapa) :: Copyright de Versiones Bíblicas Utilizadas