-
Leer por capítulos:
-
Vietnamese (1934)
-
-
11
|Job 41:11|
(41:2) Ai ban cho ta trước đã, mà ta phải trả lại cho? Phàm vật cho ở dưới trời đều thuộc về ta.
-
12
|Job 41:12|
(41:3) Ta hẳn sẽ nói về các chi thể nó, Về sức lực nó, và sự tốt đẹp của hình trạng nó.
-
13
|Job 41:13|
(41:4) Có ai lột được áo choàng của nó không? Có ai vào trong hàm đôi của nó được chăng?
-
14
|Job 41:14|
(41:5) Ai sẽ mở cửa họng nó ra? Sự kinh khủng vây chung quanh răng nó.
-
15
|Job 41:15|
(41:6) Nó có oai hùng vì cớ các hàng khiên của nó, Bằng thẳng dính khằn nhau như được niêm phong;
-
16
|Job 41:16|
(41:7) Cái nầy đụng với cái khác, Ðến đỗi gió chẳng lọt qua được.
-
17
|Job 41:17|
(41:8) Cái nầy hàng lại với cái kia, Dính với nhau, không hề rời rã.
-
18
|Job 41:18|
(41:9) Sự nhảy mũi nói giăng ánh sáng ra, Hai con mắt nó khác nào mí mắt của rạng đông.
-
19
|Job 41:19|
(41:10) Những ngọn lửa nhoáng từ miệng nó, Và các đám lửa phun ra.
-
20
|Job 41:20|
(41:11) Từ lỗ mũi nó khói bay ra, Như của một nồi sôi, có chụm sậy ở dưới.
-
-
Sugerencias
Haga clic para leer Éxodo 39-40