-
Leer por capítulos:
-
Vietnamese (1934)
-
-
22
|Job 41:22|
(41:13) Trong cổ nó có mãnh lực, Và sự kinh khiếp nhảy múa trước mặt nó.
-
23
|Job 41:23|
(41:14) Các yếm thịt nó dính chắn nhau, Nó như đúc liền trên thân nó, không hề chuyển động.
-
24
|Job 41:24|
(41:15) Trái tim nó cứng như đá, Cứng khác nào thớt cối dưới.
-
25
|Job 41:25|
(41:16) Khi nó chổi dậy, các kẻ anh hùng đều run sợ; Vì bắt kinh hãi nên chạy trốn đi.
-
26
|Job 41:26|
(41:17) Khi người ta lấy gươm đâm nó, gươm chẳng hiệu chi, Dẫu cho giáo, cái dọc, hay là lao phóng cũng vậy.
-
27
|Job 41:27|
(41:18) Nó coi sắt khác nào rơm cỏ, Và đồng như thể cây mục.
-
28
|Job 41:28|
(41:19) Mũi tên không làm cho nó chạy trốn; Ðá trành với nó khác nào cây rạ,
-
29
|Job 41:29|
(41:20) Nó cũng xem gậy như rạ, Cười nhạo tiếng vo vo của cây giáo.
-
30
|Job 41:30|
(41:21) Dưới bụng nó có những miểng nhọn, Nó dường như trương bừa trên đất bùn.
-
31
|Job 41:31|
(41:22) Nó làm cho vực sâu sôi như một cái nồi; Khiến biển trở thành như hũ dầu xức,
-
-
Sugerencias
Haga clic para leer Deuteronomio 29-31