-
Leer por capítulos:
-
Vietnamese (1934)
-
-
11
|Levítico 11:11|
Những loài nầy, khá lấy làm gớm ghiếc cho mình, chớ nên ăn thịt nó, và hãy cầm thây nó là điều gớm ghiếc.
-
12
|Levítico 11:12|
Các loài vật nào ở trong nước không có vây và chẳng có vảy, thì phải lấy làm gớm ghiếc cho các ngươi.
-
13
|Levítico 11:13|
Trong các loài chim, những giống các ngươi phải cầm bằng gớm ghiếc, không nên ăn, là chim ưng, chim ngạc, ó biển;
-
14
|Levítico 11:14|
chim lão ưng và con diều, tùy theo loại chúng nó;
-
15
|Levítico 11:15|
các thứ quạ,
-
16
|Levítico 11:16|
chim đà điểu, chim ụt, chim thủy kê, chim bò cắc và các loại giống chúng nó;
-
17
|Levítico 11:17|
chim mèo, chim thằng cộc, con cò quắm,
-
18
|Levítico 11:18|
con hạc, chim thằng bè, con cồng cộc,
-
19
|Levítico 11:19|
con cò, con diệc và các loại giống chúng nó; chim rẽ quạt và con dơi.
-
20
|Levítico 11:20|
Hễ côn trùng nào hay bay, đi bốn cẳng, thì các ngươi hãy lấy làm gớm ghiếc.
-
-
Sugerencias
Haga clic para leer Jueces 4-5