-
Leer por capítulos:
-
Vietnamese (1934)
-
-
9
|Levítico 11:9|
Những loài vật ở dưới nước mà các ngươi được phép ăn, là loài vật nào, hoặc ở dưới biển, hoặc ở dưới sông, có vây và có vảy.
-
10
|Levítico 11:10|
Phàm vật nào hoặc dưới biển, hoặc dưới sông, tức các loài sanh sản trong nước, mà không có vây và chẳng có vảy, thì các người không nên ăn, phải lấy làm gớm ghiếc cho các ngươi.
-
11
|Levítico 11:11|
Những loài nầy, khá lấy làm gớm ghiếc cho mình, chớ nên ăn thịt nó, và hãy cầm thây nó là điều gớm ghiếc.
-
12
|Levítico 11:12|
Các loài vật nào ở trong nước không có vây và chẳng có vảy, thì phải lấy làm gớm ghiếc cho các ngươi.
-
13
|Levítico 11:13|
Trong các loài chim, những giống các ngươi phải cầm bằng gớm ghiếc, không nên ăn, là chim ưng, chim ngạc, ó biển;
-
14
|Levítico 11:14|
chim lão ưng và con diều, tùy theo loại chúng nó;
-
15
|Levítico 11:15|
các thứ quạ,
-
16
|Levítico 11:16|
chim đà điểu, chim ụt, chim thủy kê, chim bò cắc và các loại giống chúng nó;
-
17
|Levítico 11:17|
chim mèo, chim thằng cộc, con cò quắm,
-
18
|Levítico 11:18|
con hạc, chim thằng bè, con cồng cộc,
-
-
Sugerencias
Haga clic para leer Números 33-34