-
-
Vietnamese (1934)
-
-
11
|Nehemías 12:11|
Giô-gia-đa sanh Giô-na-than, Giô-na-than sanh Gia-đua.
-
12
|Nehemías 12:12|
Nầy là trưởng tộc của những thầy tế lễ, trong đời Giô-gia-kim: về họ Giê-rê-mi, Ha-na-nia;
-
13
|Nehemías 12:13|
về họ E-xơ-ra, Mê-su-lam; về họ A-ma-ria, Giô-ha-nan;
-
14
|Nehemías 12:14|
về họ Mê-lu-ki, Giô-na-than;
-
15
|Nehemías 12:15|
về họ Sê-ba-nia, Giô-sép; về họ Ha-rim, Át-na; về họ Mê-ra-giốt; Hên-cai;
-
16
|Nehemías 12:16|
ve họ Y-đô, Xa-cha-ri; về họ Ghi-nê-thôn, mê-su-lam;
-
17
|Nehemías 12:17|
về họ A-bi-gia, Xiếc-ri; về họ Min-gia-min và Mô-đa-đia, Phinh-tai;
-
18
|Nehemías 12:18|
về họ Binh-ga, Sa-mua; về họ Sê-ma-gia, Giô-na-than;
-
19
|Nehemías 12:19|
về họ Giô-gia-ríp, Mát-tê-nai; về họ Giê-đa-gia, U-xi;
-
20
|Nehemías 12:20|
về họ Sa-lai, Ca-lai; về họ A-móc, Ê-be;
-
-
Sugerencias
Haga clic para leer Josué 14-17