-
-
Vietnamese (1934)
-
-
8
|Nehemías 10:8|
Ma-a-xia, Binh-gai, Sê-ma-gia; ấy là những thầy tế lễ.
-
9
|Nehemías 10:9|
Những người Lê-vi là: Giê-sua, con trai của A-xa-nia; Bin-nui, con trai của Hê-na-đát; Cát-mi-ên,
-
10
|Nehemías 10:10|
và các anh em của họ, Sê-ba-nia, Hô-di-gia, Kê-li-ta, Bê-la-gia, Ha-nan,
-
11
|Nehemías 10:11|
Mi-chê, Rê-hốp, Ha-sa-bia,
-
12
|Nehemías 10:12|
Xác-cua, Sê-rê-bia, Sê-ba-nia,
-
13
|Nehemías 10:13|
Hô-đia, Ba-ni, và Bê-ni-nu.
-
14
|Nehemías 10:14|
Các quan trưởng của dân sự là: Pha-rốt, Pha-ba-Mô-áp, Ê-lam, Xát-tu, Ba-ni,
-
15
|Nehemías 10:15|
Bu-ni, A-gát, Bê-bai,
-
16
|Nehemías 10:16|
A-đô-ni-gia, Biết-vai, A-đin,
-
17
|Nehemías 10:17|
A-te, Ê-xê-chia, A-xu-rơ,
-
-
Sugerencias
Haga clic para leer Jueces 6-8