-
Leer por capítulos:
-
Vietnamese (1934)
-
-
41
|Números 26:41|
Ðó là các con trai Bên-gia-min, tùy theo họ hàng và tùy theo tu bộ: số là bốn mươi lăm ngàn sáu trăm người.
-
42
|Números 26:42|
Nầy là các con trai của Ðan, tùy theo họ hàng mình: do nơi Su-cham sanh ra họ Su-cham. Ðó là họ của Ðan;
-
43
|Números 26:43|
họ Su-cham, tùy theo tu bộ: số là sáu mươi bốn ngàn bốn trăm người.
-
44
|Números 26:44|
Các con trai A-se, tùy theo họ hàng mình: do nơi Di-ma sanh ra họ Di-ma; do nơi Dích-vi sanh ra họ Dích-vi; do nơi Bê-ri-a sanh ra họ Bê-ri-a.
-
45
|Números 26:45|
Các con trai Bê-ri-a: do nơi Hê-be sanh ra họ Hê-be; do nơi Manh-ki-ên sanh ra họ Manh-ki-ên.
-
46
|Números 26:46|
Tên của con gái A-se là Sê-rách.
-
47
|Números 26:47|
Ðó là những họ của các con trai A-se, tùy theo tu bộ: số là năm mươi ba ngàn bốn trăm người.
-
48
|Números 26:48|
Các con trai Nép-ta-li, tùy theo họ hàng mình: do nơi Giát-sê-ên sanh ra họ Giát-sê-ên; do nơi Gu-ni sanh ra họ Gu-ni;
-
49
|Números 26:49|
do nơi Dít-se sanh ra họ Dít-se: do nơi Si-lem sanh ra họ Si-lem.
-
50
|Números 26:50|
Ðó là các họ của Nép-ta-li, tùy theo họ hàng và tu bộ mình: số là bốn mươi lăm ngàn bốn trăm người.
-
-
Sugerencias
Haga clic para leer Éxodo 5-8