-
Leer por capítulos:
-
Vietnamese (1934)
-
-
31
|Números 31:31|
Môi-se và Ê-lê-a-sa, thầy tế lễ, làm y như Ðức Giê-hô-va đã phán dặn Môi-se.
-
32
|Números 31:32|
Vả, của giặc còn lại mà quân binh cướp lấy được, là sáu trăm bảy mươi lăm ngàn con chiên cái;
-
33
|Números 31:33|
bảy mươi hai ngàn con bò,
-
34
|Números 31:34|
sáu mươi mốt ngàn con lừa đực.
-
35
|Números 31:35|
Người nữ chưa kết bạn cùng người nam nào, hết thảy được ba mươi hai ngàn người.
-
36
|Números 31:36|
Phân nửa thuộc về kẻ đã đi trận, là ba trăm ba mươi bảy ngàn năm trăm con chiên cái,
-
37
|Números 31:37|
đóng thuế cho Ðức Giê-hô-va là sáu trăm bảy mươi lăm con;
-
38
|Números 31:38|
ba mươi sáu ngàn con bò, đóng thuế cho Ðức Giê-hô-va là bảy mươi hai con;
-
39
|Números 31:39|
ba ngàn năm trăm con lừa đực, và đóng thuế cho Ðức Giê-hô-va sáu mươi mốt con;
-
40
|Números 31:40|
mười sáu ngàn người, và đóng thuế cho Ðức Giê-hô-va là ba mươi hai người.
-
-
Sugerencias
Haga clic para leer 1 Pedro 1-5