-
Leer por capítulos:
-
Vietnamese (1934)
-
-
1
|1 Crónicas 1:1|
A-đam sanh Sết, Sết sanh Ê-nót;
-
2
|1 Crónicas 1:2|
Ê-nót sanh Kê-nan, Kê-nan sanh Ma-ha-la-le, Ma-ha-la-le sanh Giê-rệt;
-
3
|1 Crónicas 1:3|
Giê-rệt sanh Hê-nóc, Hê-nóc sanh Mê-tu-sê-la, Mê-tu-sê-la sanh Lê-méc;
-
4
|1 Crónicas 1:4|
Lê-méc sanh Nô-ê, Nô-ê sanh Sem, Cham và Gia-phết.
-
5
|1 Crónicas 1:5|
Con trai của Gia-phết là Gô-me, Ma-gốc, Ma-đai, Gia-van, Tu-banh, Mê-siếc, và Ti-ra.
-
6
|1 Crónicas 1:6|
Con trai của Gô-me là Ách-kê-na, Ði-phát, và Tô-ga-ma.
-
7
|1 Crónicas 1:7|
Con trai của Gia-van là Ê-li-sa, Ta-rê-si, Kít-tim, và Rô-đa-nim.
-
8
|1 Crónicas 1:8|
Con trai của Cham là Cúc, Mích-ra-im, Phút, và Ca-na-an.
-
9
|1 Crónicas 1:9|
con trai của Cúc là Sê-ba, Ha-vi-la, Sáp-ta, Ra-ê-ma là Sê-ba, và Ðê-đan.
-
10
|1 Crónicas 1:10|
Cúc sinh Nim-rốt; người khởi đầu làm anh hùng trên mặt đất.
-
-
Sugerencias
Haga clic para leer 1 Pedro 1-5