-
Leer por capítulos:
-
Vietnamese (1934)
-
-
11
|1 Crónicas 1:11|
Mích-ra-im sinh họ Lu-đim, họ A-na-min, họ Lê-ha-bim, họ Náp-tu-him,
-
12
|1 Crónicas 1:12|
họ Phát-ru-sim, họ Cách-lu-him, bởi đó sanh ra họ Phi-li-tin, và họ Cáp-tô-rim.
-
13
|1 Crónicas 1:13|
Ca-na-an sanh ra Si-đôn, là trưởng nam, và Hếch,
-
14
|1 Crónicas 1:14|
cùng họ Gie-bu-sít, họ A-mô-rít, họ Ghi-rê-ga-sít,
-
15
|1 Crónicas 1:15|
họ Hê-vít, họ A-rê-kít, họ Si-nít,
-
16
|1 Crónicas 1:16|
họ A-va-đít, họ Xê-ma-rít, và họ Ha-ma-tít.
-
17
|1 Crónicas 1:17|
con trai của Sem là Ê-lam, A-su-rơ, A-các-sát, Lút, A-ram, Uùt-xơ, Hu-lơ, Ghê-te, và Mê-siếc.
-
18
|1 Crónicas 1:18|
A-bác-sát sanh Sê-lách; Sê-lách sanh Hê-be.
-
19
|1 Crónicas 1:19|
Hê-be sanh được hai con trai: một con kêu tên là Bê-lét; bởi vì trong đời người đó đất đã chia ra; còn tên của người em là Giốc-tan.
-
20
|1 Crónicas 1:20|
Giốc-tan sanh A-mô-đát, Sê-lép, Ha-sa-ma-vết, Giê-rách,
-
-
Sugerencias
Haga clic para leer 1 Pedro 1-5