-
Leer por capítulos:
-
Vietnamese (1934)
-
-
21
|Números 1:21|
số là bốn mươi sáu ngàn năm trăm.
-
22
|Números 1:22|
Con cháu Si-mê-ôn, dòng dõi họ tùy theo họ hàng và tông tộc mình, cứ kể từng tên của hết thảy nam đinh từ hai mươi tuổi sắp lên, tức là mọi người trong chi phái Si-mê-ôn đi ra trận được,
-
23
|Números 1:23|
số là năm mươi chín ngàn ba trăm.
-
24
|Números 1:24|
Con cháu Gát, dòng dõi họ tùy theo họ hàng và tông tộc mình, cứ kể từng tên từ hai mươi tuổi sắp lên, tức là mọi người trong chi phái Gát đi ra trận được,
-
25
|Números 1:25|
số là bốn mươi lăm ngàn sáu trăm năm mươi.
-
26
|Números 1:26|
Con cháu Giu-đa, dòng dõi họ tùy theo họ hàng và tông tộc mình, cứ kể từng tên, từ hai mươi tuổi sắp lên, tức là mọi người trong chi phái Giu-đa đi ra trận được,
-
27
|Números 1:27|
số là bảy mươi bốn ngàn sáu trăm.
-
28
|Números 1:28|
Con cháu của Y-sa-ca, dòng dõi họ tùy theo họ hàng và tông tộc mình, cứ kể từng tên, từ hai mươi tuổi sắp lên, tức là mọi người trong chi phái Y-sa-ca đi ra trận được,
-
29
|Números 1:29|
số là năm mươi bốn ngàn bốn trăm.
-
30
|Números 1:30|
Con cháu của Sa-bu-lôn, dòng dõi họ tùy theo họ hàng và tông tộc mình, cứ kể từng tên, từ hai mươi tuổi sắp lên, tức là mọi người trong chi phái Sa-bu-lôn đi ra trận được,
-
-
Sugerencias
Haga clic para leer 1 Pedro 1-5