-
-
Vietnamese (1934)
-
-
7
|Lamentaciones 3:7|
Ngài đã bao bọc ta bằng tường, mà không cho ra; lại làm cho nặng xiềng ta.
-
8
|Lamentaciones 3:8|
Khi ta kỳ lạ và xin cứu, Ngài bịt tai chẳng nghe lời cầu nguyện;
-
9
|Lamentaciones 3:9|
Lấy những đá đẽo lấp lối ta; Ngài đã làm cho đường nẻo ta quanh quẹo.
-
10
|Lamentaciones 3:10|
Ngài đối với ta như gấu rình rập, như sư tử nơi kín đáo;
-
11
|Lamentaciones 3:11|
Khiến ta lạc đường và vồ xé ta, cho ta phải sầu não.
-
12
|Lamentaciones 3:12|
Ngài đã giương cung và chọn ta làm tròng cho tên Ngài.
-
13
|Lamentaciones 3:13|
Ngài đã khiến tên trong bao Ngài vào trái cật ta:
-
14
|Lamentaciones 3:14|
Ta làm trò cười cho cả dân ta, họ lấy ta làm bài hát cả ngày.
-
15
|Lamentaciones 3:15|
Ngài đã cho ta đầy dẫy sự đắng cay, cho ta no nê bằng ngải cứu.
-
16
|Lamentaciones 3:16|
Ngài đã lấy sỏi bẻ răng ta; vùi ta vào trong tro.
-
-
Sugerencias
Haga clic para leer Jueces 4-5