-
-
Vietnamese (1934)
-
-
11
|Nehemías 10:11|
Mi-chê, Rê-hốp, Ha-sa-bia,
-
12
|Nehemías 10:12|
Xác-cua, Sê-rê-bia, Sê-ba-nia,
-
13
|Nehemías 10:13|
Hô-đia, Ba-ni, và Bê-ni-nu.
-
14
|Nehemías 10:14|
Các quan trưởng của dân sự là: Pha-rốt, Pha-ba-Mô-áp, Ê-lam, Xát-tu, Ba-ni,
-
15
|Nehemías 10:15|
Bu-ni, A-gát, Bê-bai,
-
16
|Nehemías 10:16|
A-đô-ni-gia, Biết-vai, A-đin,
-
17
|Nehemías 10:17|
A-te, Ê-xê-chia, A-xu-rơ,
-
18
|Nehemías 10:18|
Hô-đia, Ha-sum, Bết-sai,
-
19
|Nehemías 10:19|
Ha-ríp, A-na-tốt, Ni-bai,
-
20
|Nehemías 10:20|
Mác-bi-ách, Mê-su-lam, Hê-xia,
-
-
Sugerencias
Haga clic para leer 1 Corintios 11-13