-
-
Vietnamese (1934)
-
-
21
|Nehemías 10:21|
Mê-sê-xa-bê-ên, Xa-ốc, Gia-đua,
-
22
|Nehemías 10:22|
Phê-la-tia, Ha-nan, A-na-gia,
-
23
|Nehemías 10:23|
Ô-sê, Ha-na-nia, Ha-súp,
-
24
|Nehemías 10:24|
Ha-lô-hết, Bi-la, Sô-béc,
-
25
|Nehemías 10:25|
Rê-hum, Ha-sáp-na, Ma-a-xê-gia,
-
26
|Nehemías 10:26|
A-hi-gia, Ha-nan, A-nan,
-
27
|Nehemías 10:27|
Ma-lúc, Ha-rim, và Ba-a-na.
-
28
|Nehemías 10:28|
Dân sự còn sót lại, những thầy tế lễ, người Lê-vi, kẻ canh giữ cửa, kẻ ca hát, người Nê-thi-nim, các người đã chia rẽ cùng các dân tộc của xứ đặng theo luật pháp của Ðức Chúa Trời, và vợ, con trai, con gái của họ, tức các người có sự tri thức và sự thông sáng,
-
29
|Nehemías 10:29|
đều hiệp theo các anh em và các tước vị của mình, mà thề hứa đi theo luật pháp của Ðức Chúa Trời đã cậy Môi-se, tôi tớ Ngài ban cho, và gìn giữ làm theo các điều răn của Ðức Giê-hô-va, là Chúa chúng tôi, cùng lệ luật và phép tắc của Ngài.
-
30
|Nehemías 10:30|
Chúng tôi hứa không gả các con gái chúng tôi cho dân tộc của xứ, và chẳng cưới con gái chúng nó cho con trai chúng tôi;
-
-
Sugerencias
Haga clic para leer 1 Corintios 11-13