-
-
Vietnamese (1934)
-
-
10
|Esdras 2:10|
họ Ba-ni, sáu trăm bốn mươi hai;
-
11
|Esdras 2:11|
họ Bê-bai, sáu trăm hai mươi ba;
-
12
|Esdras 2:12|
họ A-gát, một ngàn hai trăm hai mươi hai;
-
13
|Esdras 2:13|
họ A-đô-ni-cam, sáu trăm sáu mươi sáu;
-
14
|Esdras 2:14|
họ Biết-vai, hai ngàn năm mươi sáu;
-
15
|Esdras 2:15|
họ A-đin, bốn trăm năm mươi bốn;
-
16
|Esdras 2:16|
họ A-te, về gia quyến Ê-xê-chia, chín mươi tám;
-
17
|Esdras 2:17|
họ Bết-sai, ba trăm hai mươi ba;
-
18
|Esdras 2:18|
họ Giô-ra, một trăm mười hai;
-
19
|Esdras 2:19|
họ Ha-sum, hai trăm hai mươi ba;
-
-
Sugerencias
Haga clic para leer Deuteronomio 29-31