-
-
Vietnamese (1934)
-
-
20
|Esdras 2:20|
họ Ghi-ba, chín mươi lăm;
-
21
|Esdras 2:21|
họ Bết-lê-hem, một trăm hai mươi ba;
-
22
|Esdras 2:22|
người Nê-tô-pha, năm mươi sáu;
-
23
|Esdras 2:23|
người A-na-tốt, một trăm hai mươi tám;
-
24
|Esdras 2:24|
người Ách-ma-vết, bốn mươi hai,
-
25
|Esdras 2:25|
người Ki-ri-át-a-rim, Kê-phi-a, và Bê-ê-rốt, bảy trăm bốn mươi ba;
-
26
|Esdras 2:26|
người Ra-ma và Ghê-ra, sáu trăm hai mươi mốt;
-
27
|Esdras 2:27|
người Mích-ba, một trăm hai hai mươi hai;
-
28
|Esdras 2:28|
người Bê-tên và A-hi, hai trăm hai mươi ba;
-
29
|Esdras 2:29|
họ Nê-bô, năm mươi hai;
-
-
Sugerencias
Haga clic para leer 1 Pedro 1-5