- 
			
				
- 
									
   Vietnamese (1934)									 - 
									
									 
- 
									
									30
									 
									 
									|Esdras 2:30|
									họ Mác-bi một trăm năm mươi sáu;									
									    
								 
- 
									
									31
									 
									 
									|Esdras 2:31|
									họ Ê-lam khác, một ngàn hai trăm năm mươi bốn;									
									    
								 
- 
									
									32
									 
									 
									|Esdras 2:32|
									họ Ha-rim, ba trăm hai mươi;									
									    
								 
- 
									
									33
									 
									 
									|Esdras 2:33|
									họ Lô-đơ, họ Ha-đít, và họ Ô-nô, bảy trăm hai mươi lăm;									
									    
								 
- 
									
									34
									 
									 
									|Esdras 2:34|
									người Giê-ri-cô, ba trăm bốn mươi lăm;									
									    
								 
- 
									
									35
									 
									 
									|Esdras 2:35|
									họ Sê-na, ba ngàn sáu trăm ba mươi.									
									    
								 
- 
									
									36
									 
									 
									|Esdras 2:36|
									Những thầy tế lễ: họ Giê-đa-gia, thuộc về chi phái Giê-sua, chín trăm bảy mươi ba;									
									    
								 
- 
									
									37
									 
									 
									|Esdras 2:37|
									họ Y-mê, một ngàn hăm mươi hai;									
									    
								 
- 
									
									38
									 
									 
									|Esdras 2:38|
									họ Pha-su-rơ, một ngàn hai trăm bốn mươi bảy;									
									    
								 
- 
									
									39
									 
									 
									|Esdras 2:39|
									họ Ha-rim, một ngàn mười bảy.									
									    
								 
 - 
									
 - 
				
Sugerencias
 

Haga clic para leer Juan 16-18