-
Leer por capítulos:
145-
Vietnamese (1934)
-
-
11
|Salmos 145:11|
Họ sẽ nói về sự vinh hiển nước Chúa, Thuật lại quyền năng của Chúa.
-
12
|Salmos 145:12|
Ðặng tỏ ra cho con loài người biết việc quyền năng của Chúa, Và sự vinh hiển oai nghi của nước Ngài.
-
13
|Salmos 145:13|
Nước Chúa là nước có đời đời, Quyền cai trị của Chúa còn đến muôn đời.
-
14
|Salmos 145:14|
Ðức Giê-hô-va nâng đỡ mọi người sa ngã, Và sửa ngay lại mọi người cong khom.
-
15
|Salmos 145:15|
Con mắt muôn vật đều ngửa trông Chúa, Chúa ban cho chúng đồ ăn tùy theo thì.
-
16
|Salmos 145:16|
Chúa sè tay ra, Làm cho thỏa nguyện mọi loài sống.
-
17
|Salmos 145:17|
Ðức Giê-hô-va là công bình trong mọi đường Ngài, Hay làm ơn trong mọi công việc Ngài.
-
18
|Salmos 145:18|
Ðức Giê-hô-va ở gần mọi người cầu khẩn Ngài. Tức ở gần mọi người có lòng thành thực cầu khẩn Ngài.
-
19
|Salmos 145:19|
Ngài làm thỏa nguyện mọi người kính sợ Ngài; Cũng nghe tiếng kêu cầu của họ, và giải cứu cho.
-
20
|Salmos 145:20|
Ðức Giê-hô-va bảo hộ những kẻ yêu mến Ngài, Song hủy diệt những kẻ ác.
-
-
Sugerencias
Haga clic para leer 1 Corintios 5-7