-
Leer por capítulos:
-
Vietnamese (1934)
-
-
4
|Salmos 33:4|
Vì lời Ðức Giê-hô-va là ngay thẳng, Các việc Ngài đều làm cách thành tín.
-
5
|Salmos 33:5|
Ngài chuộng sự công bình và sự chánh trực; Ðất đầy dẫy sự nhơn từ của Ðức Giê-hô-va.
-
6
|Salmos 33:6|
Các từng trời được làm nên bởi lời Ðức Giê-hô-va, Cả cơ binh trời bởi hơi thở của miệng Ngài mà có.
-
7
|Salmos 33:7|
Ngài thâu các nước biển lại thành như đống, Và trử những nước sâu trong chỗ chứa.
-
8
|Salmos 33:8|
Khắp thiên hạ khá kính sợ Ðức Giê-hô-va; Các dân thế gian hãy kinh khủng Ngài.
-
9
|Salmos 33:9|
Vì Ngài phán, thì việc liền có; Ngài biểu, thì vật bèn đứng vững bền.
-
10
|Salmos 33:10|
Ðức Giê-hô-va làm bại mưu các nước, Khiến những tư tưởng các dân tộc ra hư không.
-
11
|Salmos 33:11|
Mưu của Ðức Giê-hô-va được vững lập đời đời, ý tưởng của lòng Ngài còn đời nầy sang đời kia.
-
12
|Salmos 33:12|
Nước nào có Giê-hô-va làm Ðức Chúa Trời mình, Dân tộc nào được Ngài chọn làm cơ nghiệp mình có phước thay!
-
13
|Salmos 33:13|
Ðức Giê-hô-va từ trên trời ngó xuống, Nhìn thấy hết thảy con cái loài người.
-
-
Sugerencias
Haga clic para leer 2 Reyes 20-21